Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Cao Hùng - Trưởng Phòng Kinh Doanh - 0979992107
Tư vấn lập phòng las - 0973040499
Cao Nguyên - Kỹ Thuật - 0986914470
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy đo độ cứng Brinell
Máy đo độ cứng brinell phù hợp tiêu chuẩn TCVN 256-1:2006 ( ISO 6506-1:2005)
Xuất xứ: Trung Quốc
Model: LHB-3000A
Call: 097.999.2107
MÁY ĐO ĐỘ CỨNG BRINELL - MÁY THỬ ĐỘ CỨNG KIM LOẠI
1, Giới Thiệu
A, Độ cứng là một trong những đặc tính cơ học quan trọng của vật liệu, trong khi kiểm
tra độ cứng là một phương pháp quan trọng để đánh giá chất lượng của vật liệu kim
loại hoặc các bộ phận cấu thành của nó. Độ cứng của kim loại tương ứng với các đặc
tính cơ học của nó, và do đó, các đặc tính cơ học của nó như độ bền, độ mỏi, độ
uốn và độ mòn có thể được kiểm tra gần đúng thông qua thử nghiệm độ cứng của nó.
B, Thiết bị được sử dụng một hệ thống điều khiển mạch kín, trong đó bộ xử lý chip
đơn điều khiển quy trình kiểm tra, cảm biến thu thập tín hiệu và lực kiểm tra tải
động cơ bước.
C, Thử nghiệm độ cứng Brinell chủ yếu phù hợp để đo giá trị độ cứng của gang, thép,
kim loại màu và vật liệu hợp kim mềm; Ngoài ra, nó còn được dùng để đo giá trị độ
cứng của một số vật liệu phi kim loại như nhựa cứng, bakelite, v.v..
2, Thông tin sản phẩm
Hình ảnh: máy thử độ cứng kim loại theo phương pháp brinell
- Cấp tải: 62.5kgf (612.9N), 100kgf (980.7N), 125kgf (1226N), 187.5kgf (1839N), 250kgf (2452N), 750kgf (7355N), 1000kgf (9807N), 1500kgf (14710N), 3000kgf (29420N),
- Thông số kỹ thuật mũi:
+ Mũi bi bóng 2.5mm
+ Mũi bi bóng 5mm
+ Mũi bi bóng 10mm
- Kính hiển vi có độ khuếch đại 20x
- Giá trị đọc trên bánh xe kính hiển vi: 0.005mm
- Chiều cao max của mẫu thử: 220mm
- Khoảng cách từ tâm của mũi đến thân máy chính: 135mm
- Thời gian kiểm tra mẫu: 5 - 60s và có thể điều chỉnh
- Nguồn điện: 220V; 50hz
- Kích thước máy: LxWxH 550x210x750mm
- Trong lượng: 112kg
3, Hương dẫn chọn đường kính mũi
- Chọn lực (F): Việc chọn lực phải đảm bảo đường kính vết lõm (d) và đường kính bi (D) tuân thủ quan hệ d= (0.2-0.6)D; phạm vi đo độ cứng: 8 - 650 (N/mm2)
Vật Liệu |
Giá trị độ cứng Brinell |
F/D2 |
Thép & Gang |
140 |
10 |
≥140 |
30 |
|
Đồng và hợp kim đồng |
35 |
5 |
35~130 |
10 |
|
130 |
30 |
|
Kim loại nhẹ & Hợp kim của nó |
35 |
2.5 |
35~80 |
5,10 |
|
80 |
10 |
Trong đó: F là lực thử; D là đường kính của bi thép
Bình luận