Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Cao Hùng - Trưởng Phòng Kinh Doanh - 0979992107
Tư vấn lập phòng las - 0973040499
Cao Nguyên - Kỹ Thuật - 0986914470
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Mẫu đơn đắng ký thành lập phòng las-xd - mẫu số 01 nghị đinh 35
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội; ngày tháng 03 năm 2024
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây Dựng Hà Nội
1. Tên cơ sở xin công nhận:
Đại diện: Ông : Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ:
Tel :
Email: …………….
2. Tên phòng thí nghiệm:
Địa chỉ:
Tel:
- Danh mục các chỉ tiêu thí nghiệm xin đăng ký đủ diều kiện hoạt động
-
Tên chỉ tiêu thí nghiệm
Tiêu chuẩn
kỹ thuật
Th/bị
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ XI MĂNG
Xác định độ mịn ; khối lượng riêng của xi măng
TCVN 4030: 03
Bình tỷ trọng xi măng; cân phân tích; sàng 0.09mm
Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết, độ ổn định thể tích
TCVN 6017:2015
Bộ kim vicat; cân kỹ thuật độ chính xác ±1g; ống đong có vạch chia;
Xác định độ bền nén; bền uốn
TCVN 6016:2011
Máy ép thủy lực; bộ gá nén; gá uốn
THÍ CỐT LIỆU BÊ TÔNG VÀ VỮA
Xác định thành phần hạt
TCVN 7572-2 :06
Cân phân tích độ chính xác 1%; sàng cốt liệu; tủ sấy; máy lắc sàng
Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước
TCVN 7572-4 :06
Cân phân tích độ chính xác ±1%; bình thủy tinh có vạch chia; tủ sấy; bình hút ẩm; sàng 5mm và 14mm; thùng ngâm mẫu
Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn
TCVN 7572-5 :06
Cân phân tích độ chính xác 1%; cân thủy tĩnh độ chính xác 1%; thùng ngâm mẫu; thước kẹp; tủ sấy
Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng
TCVN 7572-6 :06
Thùng đong 1-2-3-5-10-15-20 lít; cân kỹ thuật; phễu chứa cốt liệu; sàng; thước kim loại; tủ sấy; thanh gỗ
Xác định độ ẩm
TCVN 7572-7 :06
Tủ sấy; cân kỹ thuật; dụng cụ đảo mẫu
Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ
TCVN 7572-8 :06
Bộ dụng cụ bụi bùn sét cát – sét đá
Xác định tạp chất hữu cơ
TCVN 7572-9 :06
ống thủy tinh; cân kỹ thuật; sàng; thuốc thử NaOH 3%
Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc
TCVN 7572-10 :06
Máy ép thủy lực; máy cắt đá; Máy mài nước; thước cặp; thùng ngâm mẫu
Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn
TCVN 7572- 11:06
Máy ép thủy lực; xi lanh nén dập D75 D150; cân kỹ thuật; tủ sấy; Sàng; thùng ngâm mẫu.
Xác định độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy (Los Angeles)
TCVN 7572- 12:06
Máy los Angeles; cân kỹ thuật; sàng; tủ sấy
Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn
TCVN 7572- 13:06
Thước kẹp; cân kỹ thuật; sàng; tủ sấy
Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic
TCVN 7572- 14:06
Cân kỹ thuật 1%; cân phân tích 0.01%; tủ sấy; lò nung; bình điều nhiệt; bếp cách thủy
Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá
TCVN 7572- 17:06
Kim phong hóa; cân kỹ thuật; sàng; tủ sấy
Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ
TCVN 7572- 18:06
Cân kỹ thuật chính xác tới 0.1%; kính núp
Xác định hàm lượng mi ca trong cốt liệu nhỏ
TCVN 7572- 20:06
Cân kỹ thuật chính xác tới 0.1%; tủ sấy; bộ sàng tiêu chuẩn: kích thước 5 mm; 2,5 mm; 1,25 mm; 0.63m; 0.315mm; 0.14mm; giấy nhám; đũa thủy tinh
Xác định hàm lượng clorua
TCVN 7572- 15:06
Máy khoan rút lõi; cân kỹ thuật; cân phân tích; tủ sấy; bếp điện; đũa thủy tinh; Sàng
Xác định hàm lượng sunfat và sunfit
TCVN 7572- 18:06
Cân kỹ thuật; kính núp
Xác định hệ số ES
ASTM D2419-02
Bộ thí nghiệm đương lượng cát
Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời
TCVN 8724:2012
ASTM D1883-99
Tb xác định góc nghỉ vật liệu rời;
Xác định modun đàn hồi và hệ số nở ngang
ASTM D3148-95
Tb xác định chuyển vị - đồng hồ đo biến dạng
Xác định cường độ lăng trụ và modun đàn hồi khi nén tĩnh
TCVN 5726:22
Máy nén đá; thước do chính xác 1mm
Xác định cường độ chịu kéo khi bửa
TCVN 3120:2022
ASTM D3067-95
Máy ép thủy lực; gối truyển tải
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BÊ TÔNG VÀ HỖN HỢP BÊ TÔNG
Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng
TCVN 3106:1993
Bộ côn thử độ sụt bê tông
Xác định độ chống thấm của bê tông
TCVN 3106:93
Máy thấm bê tông
Xác định độ cứng VEBE của hợp bê tông
TCVN 3107:1993
Máy nhớt kế vebe; đồng hồ bấm giây
Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông nặng
TCVN 3108:1993 đã có tiêu chuẩn mới 2022
Cân kỹ thuật; thùng đong; thước lá
Xác định độ tách nước và tách vữa của hỗn hập bê tông nặng
TCVN 3109:1993
Khuôn đúc 20x20x20cm; bàn rung; thanh đầm; cân kỹ thuật; tủ sấy; thước lá; ống đong; pipet; bay; giấy thấm
Phân tích thành phần hỗn hợp bê tông nặng
TCVN 3110:1979
Cân kỹ thuật ≥50kg; sàng; tủ sấy; dụng cụ trộn bê tông
Xác định hàm lượng bọt khí của bê tông
TCVN 3111:1993 (có tiêu chuẩn mới 2022)
Bàn rung bê tông; máy bọt khí bê tông
Xác định khối lượng riêng của bê tông
TCVN 3112:1993
Bình tam giác 100ml có nút; cân phần tích 0.01g; cối chày đồng; bình hút ẩm; tủ sấy; sàng 2 hoặc 2.5mm
Xác định độ hút nước
TCVN 3113:1993
Cân kỹ thuật chĩnh xác tới 5g; tủ sấy; thùng ngâm mẫu
Xác định độ mài mòn của bê tông
TCVN 3114:1993
Máy mài mòn bê tông; cân kỹ thuật; thước cặp
Xác định khối lượng thể tích của bê tông
TCVN 3115:1993
Cân kỹ thuật; thước đo; bình hút ẩm; tủ sấy
Xác định cường độ nén của bê tông
TCVN 3118:1993
Máy ép thủy lực
Xác định giới hạn bền khi kéo uốn
TCVN 3119:1993
Máy ép thủy lực; gối truyền tải; thước do
Xác định khối lượng riêng, độ rỗng của bê tông
TCVN 3112:22
Cân thủy tĩnh; tủ sấy; máy nghiền thô hát nhỏ 1.25mm; máy nghiền mịn hạt nhỏ 0.125mm; sàng; bình hút ẩm; dung dịch
Xác định thời gian ninh kết (đông kết) của hỗn hợp bê tông
TCXDVN 376:06: TCVN 9338:2012
ASTM C403:1999
AASHTO T197
Thiết bị xác định thời gian đông kết bê tông
Xác định modul đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất vô cơ
TCVN 9843:2013
Máy ép thủy lực
Cường độ ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính vô cơ
TCVN 8862:2011
Máy ép thủy lực; gối truyền tải
THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
TCVN 3121-1:2003 (có tiêu chuẩn mới 2022)
Sàng 5-2.5-1.25-0.63-0.315-0.14-0.08; cân kỹ thuật; tủ sấy
Xác định độ lưu động của vữa tươi
TCVN 3121-3:2003
Bàn rằn; thước kẹp; bay + chảo trộn
Xác định khối lượng thể tích vữa tươi
TCVN 3121-6:2003
Cân kỹ thuật; thùng đong
Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi
TCVN 3121-8:2003
Máy hút chân không; phễu xác định lưu động vữa; đồng hồ bấm giây
Xác định giới hạn bền uốn và nén của vữa đã đóng rắn
TCVN 3121-11:2003
Máy ép thủy lực; gối truyền tải
Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn
TCVN 3121-18:2003
Cân kỹ thuật, tủ sấy, bể ổn nhiệt
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn
TCVN 3121-10:2003
Cân thủy tĩnh; thước kẹp; tủ sấy
Xác định độ lan chảy
ASTM C939
Phễu lưu động vữa; đồng hồ bấm giây
Xác định hàm lượng Ion clo hòa tan trong nước
TCVN 3121-17:2003
Cân phân tích 220g/0.0001g; buret 10ml; tủ sấy; pipet; bình tam giác 500 – 1000ml; bình hút ẩm; sàng
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY
Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
TCVN 6355-1:2009
Thước cặp; kính núp
Xác định cường độ nén
TCVN 6355-2:2009
Máy thủy lực; gối truyền tải
Xác định cường độ uốn
TCVN 6355-3:2009
Máy ép thủy lực; gối truyền tải
Xác định độ hút nước
TCVN 6355-4:2009
Tủ sấy; cân kỹ thuật; bê ngâm mẫu
Xác định khối lượng thể tích
TCVN 6355-5:2009
Cân thúy tĩnh; tủ sấy; thùng ngâm mẫu
Xác định độ rỗng
TCVN 6355-6:2009
Thùng chứa mẫu; cân kỹ thuật
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN
Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan; Xác định cường độ nén; Xác định độ hút nước; Xác định độ mài mòn
TCVN 6476:1999
Thước lá kim loại; máy ép thủy lực; các miếng kính phẳng mặt vữa trát; các má ép dày 120x60
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XI MĂNG LÁT NỀN
Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan; xác định cường độ nén; xác định độ hút nước; xác định độ rỗng; xác định độ mài mòn; độ chịu lực xung kích; lục uốn gẫy; độ cứng lớp mặt
TCVN 6065:99
Cân kỹ thuật; tủ sấy; máy mài mòn ; thước cặp; máy ép thủy lực; thùng ngâm mẫu
THỬ NGHIỆM GẠCH ỐP LÁT – ĐÁ GRANIT
Xác định kích thước và hình dáng
TCVN 6415 – 2:05 (Tiêu chuẩn thay thế TCVN 6415-2:2016 (ISO 10545-2:1995) )
Khước lá; thước cặp; thiết bị đo đô bằng phẳng
Xác định độ hút nước; độ xốp biểu kiến khối lựng riêng tương đối; khối lượng thể tích
TCVN 6415 – 3:05
(Tiêu chuẩn thay thế TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995) )
Tủ sấy; thiết bị gia nhiệt; cân kỹ thuât; nước cất; bình giữ ẩm; cốc thủy tinh; bình hut chân không
Xác định độ bền uốn
TCVN 6415 – 4:05
(Tiêu chuẩn thay thế TCVN 6415-4:2016 (ISO 10545-4:1995) )
Bộ gối uốn gạch; máy ép thủy lực
Xác định đô va đập bằng cách đo hệ số phản hồi
TCVN 6415 – 5:05
(Tiêu chuẩn thay thế TCVN 6415-5:2016 (ISO 10545-5:1995) )
Thiết bị va đập gạch
Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men
TCVN 6415 – 6:05
Máy mài mòn sâu; cân điện tử; thước
Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch phủ men
TCVN 6415 – 7:05
Máy mài mòn bề mặt gạch; nước cất
Xác định độ giãn nở nhiệt dài
TCVN 6415 – 8:05
Thiết bị xác định giãn nở nghiệt; thước cặp; tủ sấy; tủ sấy
Xác định độ bền hóa học
TCVN 6415– 13:05
Hóa chất; ống đong thủy tinh; tủ sấy
Xác định hệ số ma sát
TCVN 6415– 17:05
Tủ sấy; con trượt, chổi phủi bịu, cao su 4S, dao hoạc khoan nút để cắt con trượt
Xác định độ cứng bề mặt theo Mohs
TCVN 6415– 18:05
Bộ thí nghiệm thang mosh
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NGÓI LỢP
Xác định tải trọng uốn gẫy; Độ hút nước; Xác định thời gian xuyên nước
TCVN 4313:95 (Tiêu chuẩn thay thế 4313:2023)
Máy ép thủy lưc; tủ sấy; cân điện tử
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG
Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan; Xác định cường độ nén; Xác định độ hút nước; Xác định khối lượng thể tích khô
TCVN 6477-2011
Thước lá; thước cặp; máy ép thủy lực; tủ sấy; thùng ngâm mẫu
THỬ NGHIỆM CO LÝ GẠCH GRANIT
Kiểm tra chất lượng bề mặt; Xác định độ mài mòn; xác định độ bền uốn
TCVN 6883:01
Máy mài mòn; máy uốn gạch; cân điện tử
THỬ NGHIỆM BÊ TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP
Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan; Xác định cường độ nén; Xác định khối lượng thể tích khô; Xác định độ co khô; Xác định độ hút nước
TCVN 9030:2011 (Tiêu chuẩn thay thế 9030:2017)
Kính lúp; tủ sấy; cân điện tử; bình hút ấm; máy xác định hệ số giãn nở nhiệt
THỬ NGHIỆM BÊ TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP
Xác định kích thước và độ thẳng cạnh, độ phẳng mặt
TCVN 7959:2011 (2017)
Tủ sấy; thước lá; cân kỹ thuật; máy ép thủy lực; tủ dững hộ
SẢN PHẨM KÍNH XÂY DỰNG
Sai lệch chiều dày; Khuyết tật ngoại quan; Độ cong vênh; Độ truyền sang
TCVN 7219:2002(2018)
Thước cặp; kính lúp; máy thử kính
Độ va đập con lắc; Độ va đập bi rơi
TCVN 7368:2004 (TC 2013)
Thiết bị thử va đập kính con lắc; thả bi rơi
Ứng suất bề mặt; Độ vỡ mãnh
TCVN 7455: 2004(TC2013)
Máy thử kính
Xác định độ bền nhiệt
TCVN 7364:2004 (TC 2018)
Máy thử kính
THỬ NGHIỆM ĐÁ ỐP LÁT XÂY DỰNG
Xác định độ cứng vạch bề mặt; xác định khối lượng thể tích; Xác đinh độ bền uốn; xác định kích thước; khuyết tật; xác đinh độ hút nước; xác định độ mài mòn
TCVN 4732:2007 (Tiêu chuẩn thay thế 4732:2016)
Máy nén thủy lực; gối truyền tải; thước lá; tủ sấy; máy mài mòn
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NHŨ TƯƠNG
Xác định độ nhớt Saybolt Furol ;Xác định tốc độ phân tách của nhũ tương; xác đinh độ đồng đều và độ ổn định của nhũ tương; hàm lượng nước; nhựa đường và chất của nhũ tương; khối lượng riêng
22TCN 354-06; TCVN 8817-2011
Nhớt kế saybolt; Nhiệt kế ASTM loại 17; Nhiệt kế ASTM loại 19; bể ổn nhiệt; pipet; bình đong; tủ sấy; cân điện tử
THỬ NGHIỆM BỘT BẢ
Độ mịn; xác định thời gian đông kết; khối lượng thể tích; độ giữ nước; độ bền nước; dông cưng bề mặt; độ bám dính với nền.
TCVN 7239:2003 (TC2014)
Thước đô độ mịn; cân kỹ thuật; đồng hồ bấm giấy; sàng
THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thí nghiệm Marshall xác định độ ổn định và độ dẻo của bê tông nhựa
TCVN 8860-1-2011 ASTM D1559; D6927;AASHTO T245
Bê ổn nhiệt; máy nén marshall
Xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm
TCVN 8860-2-2011; ASTM D2172; AASHTO T164A
Máy nhựa lý tâm; giấy chiết nhựa; dung dịch
Xác định thành phần hạt trong bê tông
TCVN 8860-3-2011
Thước cặp; sàng; cân kỹ thuật
Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời
TCVN 8860-4-2011; ASTM D2041; AASHTO T209(238)
Cân kỹ thuật; máy hút chân không; chân không kế; nhiệt kế; tủ sấy
Xác định tỷ trọng khối ,khối lượng thể tích của bê tông nhựa có đầm nén
TCVN 8860-5-2011
Cân trong nước; bể nước ; nhiệt kế
Xác định độ chảy nhựa
TCVN 8860-6-2011
Rọ đựng mẫu, cân kỹ thuật; thiết bị hóa mềm nhựa
Xác định độ góc cạnh của cát
TCVN 8860-7-2011
Thiết bị góc cạnh cát
Xác định hệ số độ chặt lu lèn
TCVN 8860-8-2011
Máy nén marshall; máy khoan rút lõi
Xác định độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư
TCVN 8860-9:2011
Cân thủy tĩnh; thùng ước; rọ đựng mẫu; cân kỹ thuật
Xác định độ rỗng cốt liệu
TCVN8860-10:2011
Khuon đúc mẫu nhựa; bể ông nhiệt; cân kỹ thuật
Xác định độ lấp đầy nhựa
TCVN8860-11:2011
Khuon đúc mẫu nhựa; bể ông nhiệt; cân kỹ thuật
Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa
TCVN8860-12:2011
Khuon đúc mẫu nhựa; bể ông nhiệt; cân kỹ thuật
Thử nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheel tracking
TCVN 11782:2017; AASHTO T324; AASHTO T312
Máy thí nghiệm vệt hằn; máy đầm tạo mẫu
THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG/NHỰA ĐƯỜNG LỎNG
Xác định độ kim lún
TCVN 7495: 05; ASTM D5-13
Máy kim lún nhưa
Xác định độ kéo dài
TCVN 7496: 05; ASTM D 113-17
Máy giãn dài nhựa
Xác định nhiệt độ hóa mềm (phương pháp vòng và bi)
TCVN 7497: 05; ASTM D 36-00
Máy hóa mềm nhựa
Xác định nhiệt điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland
TCVN 7498: 05; TCVN 8818-2:2011; ASTM D 92-16b
Máy bặt lửa nhựa
Xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt
TCVN 7499: 05; ASTM D 6-00
Thiết bị tồn thất khi nung; tủ sấy
Xác định lượng hòa tan trong Triclorothylene
TCVN 7500: 05
Bình tam giác 250 có vòi; dung dịch tricloethulen
Xác định độ bám dính với đá
TCVN 7504: 05
Bình thủy tinh 1000; 2000ml; bếp đun; nước cất; nhiệt kế
KIỂM TRA CHỈ TIÊU ỐNG CỐNG THOÁT NƯỚC
Kiểm tra ngoại quan, khuyết tật và nhãn mác; độ vuông góc của đầu ống cống; Thử khả năng chịu tải của ống cống (nén 3 cạnh); Thử độ thấm của ống cống
TCVN 113:2012
Kính đo vết nứt bê tông; thước căn lá; bộ thí nghiệm nén ống cống 3 cạnh
Thử tải cống hộp BTCT
TCVN 9116:2012
Bộ nén ống cống; gối truyền tải
THỬ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT – BẤC THẤM
Xác định độ dày tiêu chuẩn
ASTM D5199:91
Thiết bị đo chiều dày chĩnh xác 0.1%
Xác định khối lượng đơn vị diện tích
ASTM D5261:91
Cân phân tích độ chính xác 0.01%
Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô
ASTM D4751:91
TCVN 8871-6:11
Máy lắc hạt thủy tinh; sàng
Xác định độ bền chịu kéo và độ dãn dài
ASTM D4595:91
Máy kéo nén đa năng; ngàm kẹp
Xác định sức chọc thủng bằng phương pháp rơi côn
BS 6906 P6:97
TCVN 8484:10
Thiết bị côn rơi vải địa
Xác định khả năng thấm của vải địa kỹ thuật
ASTM D4491:91
Tháy thử thấm vải địa
Xác định độ dẫn nước
TCVN 8483:10
ống lường xác định thể tích nước; cân xác định khối lượng nước; đồng hồ bấm giây
Khả năng chống xuyến (CBR)
BS 6906 P4:97
ASTM 6241:00
TCVN 8871-3:11
Máy kéo nén đa năng; ngàm xuyên CBR
Cường độ chịu kéo, đọ dãn dài của vải địa kỹ thuật và bấc thấm
ASTM D4595:91
TCVN 8485:10
Máy kéo nén đa năng; ngàm kéo
Cường độ chịu kéo giật
ASTM D4632:91
TCVN 8871-1:11
Máy kéo nén đa năng; ngàm kéo giãn dài
Cường độ xé rách hình thang của Vải địa kỹ thuật
ASTM D4533:91
TCVN 8871-2:11
Máy kéo nén đa năng; ngàm xé rách hình thang
Cường độ kháng xuyên của Vải địa kỹ thuật
ASTM D4833:88
TCVN 8871-4:11
Máy kéo nén đa năng; ngàm xuyên thủng
Khả năng thoát nước của vải địa kỹ thuật và bấc thấm
ASTM D4716:91
Máy đo khả năng thoát nước vải địa
ỐNG PVC - HDPE
Thử ở nhiệt 1100C trong 60 phút
ISO 12091:1995; TCVN 12306:18
Tủ sấy tuần hoàn không khí
Độ cứng vòng
ISO 9969:2007; TCVN 8850:2011
Máy kéo nén đa năng
Tác động của axit sunfuric
TCVN 6037:95
Bình ngâm chứa được cả mẫu thử và axit sunfuric; Cân kỹ thuật 0.1%; bếp gia nhiệt
Khả năng chịu nén ống nhựa xoắn HPDE
TCVN 9070:12
Máy kéo nén đa năng; thước cặp; thước lá
Độ bền áp suất thủy tĩnh
TCVN 6149: 1-3:07
Bơm áp; đầu bịt phù hợp các loại ống
Đường kính ngoài trung bình (mm); bề dày trung bình (mm)
TCVN 6154:96
Thước cặp, thước lá
Khả năng chịu nén ngang
ASTM D2241:93
Máy kéo nén đa năng; gối truyền tải
Độ bền kéo (Mpa); Độ giãn dài thời điểm đứt (%)
ASTM D638:02
Máy kéo nén đa năng
LỚP MẠ - LỚP SƠN
Chiều dày lớp mạ kim loại – lớp sơn
ASTM A123 & TCVN 3692:86
Máy đo chiều dày lớp phủ
Kiểm tra hình dáng bên ngoài; độ xốp lớp mạ; độ kín lớp nhôm oxit; độ bền ăn mòn của mạ kim loại; độ cứng lớp mạ
ASTM A123
Thước cặp, máy ăn mòn thép
Chiều dày lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt gang, thép
TCVN 5408:07
Máy đo chiều dày lớp mạ
THỬ CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BTN
Đánh giá hình dáng bên ngoài; Xác định khối lượng riêng của bột khoáng chất; Xác định khối lượng thể tích & độ rỗng của bột khoáng chất
22 TCN 58:84
Thước lá; thước cặp; Kính phòng đại; Cân thủy tĩnh; thùng chứa nước
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Xác định số vòng năm của gỗ; Độ ẩm cho các phép thử cơ lý; Độ hút ẩm; Độ hút nước và độ co giãn; Độ co nứt của gỗ; Khối lượng riêng; Giới hạn bền khi nén, kéo; Giới hạn bền; Sức chống tách; Độ cứng của gỗ
TCVN 8044:2014
ISO 3129:2012
Máy thủ độ ẩm vật liệu; cân trong nước, máy kéo nén đa năng; gối truyền tải
Thử cơ lý gỗ nhân tạo: Độ ẩm; khối lượng thể tích; độ bền; thử uốn và kéo
TCVN 7756:2007(TC 11904:2017)
Máy đo độ ẩm; thước cặp; thước đo vòng gỗ; thước panme; thước quận
THÍ NGHIỆM THÉP XÂY DỰNG - MỐI HÀN
Thử kéo (Thép cốt bê tông)
TCVN 7937-1:2013
Máy thử độ bền kéo nén đa năng
Thử uốn (Thép cốt bê tông)
TCVN 7937-1:2013
Máy thử độ bền kéo nén đa năng; bộ gối uốn
Thử kéo (Thép hình)
TCVN 197 : 2014
Máy thử độ bền kéo nén đa năng
Thử kéo mối hàn (Thép cốt bê tông)
TCVN 7937-2:2013
Máy thử độ bền kéo nén đa năng
Kiểm tra chất lượng mối hàn – thử uốn
TCVN 5401:2010
Máy thử độ bền kéo nén đa năng
Kiểm tra chất lượng mối hàn – thử nén dẹp
TCVN 5402:1991
Máy thử độ bền kéo nén đa năng; gối truyền tải
Thí nghiệm bu lông: Thử kéo bu lông; Xác định độ dai va đập; xác định độ cứng; Thử kéo đứt bu lông; kiểm tra khuyết tật; xác định hệ số momel xiết; thử đứt gãy trên vòng đệm cát
TCVN 1916:95
22TCN 204:1991
Máy thử độ bền kéo nén đa năng; gối truyền tải; bộ gá kéo bulong
Kiểm tra nêm, neo, cáp ứng lực trước: Thử kéo
22TCN 267:00
Kích thủy lực; ngàm nhổ neo
THỬ NGHIỆM ỐNG NHỰA
Xác định độ va đập ống nhựa; thử áp suất ống nhựa
TCVN 7305:03
Bơm thử áp lực đường ống; bộ thử va đập ống nhựa theo pp bi rơi
Thử độ bên kéo đứt
TCVN 7434:04
Máy thử độ bền kéo
PHỤ GIA HÓA HỌC CHO BÊ TÔNG
Xác định độ PH; Xác định hàm lương chat khô; xác định tỷ trọng; kiểm tra tính năng của phụ gia theo các chỉ tiêu khả năng giảm nước; anahr hưởng tới thời gian ninh kết của hỗn hợp và cường độ bê tông; kiêm tra ảnh hưởng của phụ gia đến độ co nở của bê tông
TCVN 8826:11
Máy đo PH; Lọ thủy tinh miệng rộng có nắp; Bình hút ẩm; Pipet 5 mL; Tủ sấy có khống chế nhiệt độ; Cân phân tích, độ chính xác đến ± 0,001 g; Lọ thủy tinh miệng rộng có nắp; Bếp cách thủy; Lò nung; Ống hình trụ 500 mL có chia vạch; Tỉ trọng kế; hóa chất
PHÂN TÍCH PHỤ GIA KHOÁNG CHO BÊ TÔNG
Xác định hàm lượng tổn thất khi nung; xác định hàm lượng các Oxit, SiO2, Fe2O3, Al2O3, Fe2O3, Mg2O, CaO; Xác định hàm lượng trên sàng 45mm khi sàng ướt; Xác định chỉ số hoạt tinh; Xác định hàm lượng Anhydric sunfuric
TCVN 8827:11
Cân kỹ thuật; cân phân tích; dụng cụ đo thể tích; thiết bị xác đinh tổn thấy khi nung; tủ sấy; dung dịch thử; sàng
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NHÔM
Độ bền kéo; độ cứng
TCVN 197:2002
Máy kéo nén thủy lực
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG
Xác định khối lượng riêng
TCVN 4195:2012
Cân kỹ thuật;; bình tỷ trọng; bếp cát; tỷ trọng kế; cối chày sứ
Xác định độ ẩm và độ hút ẩm
TCVN 4196: 2012
Tủ sấy; cân kỹ thuật; bình hút ẩm; sàng; cốc mỏ bằng thủy tinh
Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy
TCVN 4197: 2012
Bọ thí nghiệm chảy casagrande; bộ thí nghiệm dẻo đất
Xác định thành phần cỡ hạt
TCVN 4198: 2014
Cân kỹ thuật, tủ sấy; máy lắc sàng; bình hút ẩm
Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng
TCVN 4199: 2012
Máy cát đất
Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông
TCVN 4200: 2012
Máy nén tam liên
Xác định độ chặt tiêu chuẩn
TCVN 4201: 2012
22 TCN 333 - 06
Cân; sàng; tủ sấy; hộp ẩm nhôm; dao gọt đất;bình phun nước
Xác định khối lượng thể tích (dung trọng)
TCVN 4202: 2012
Dao vòng lấy mẫy; Cân; sàng; tủ sấy; hộp ẩm nhôm; bình hút ẩm
Xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng TN
22 TCN 332 - 06
Khuôn mẫu cbr; mấy đầm đất
Xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất.
TCVN 8726:2012
Cân, cối chày sứ; sàng; hộp chia mẫu; ống hút pipet; bình tam giác 50-100-250-500-1000ml; buret
Xác định thành phần và hàm lượng muối hòa tan
TCVN 8727:2012
Cân, cối chày sứ; sàng; hộp chia mẫu; ống hút pipet; bình tam giác 50-100-250-500-1000ml; buret
Xác định hệ số thấm K
TCVN 8723:2012
Dao vòng lấy mẫu đất; sàng; nhiệt kế; cối chày sứ; nước cất;
Thí nghiệm sức chịu tải của đất, trong phòng thí nghiệm
ASTM D2434-00
Bộ thử thấm đất - cát
Thí nghiệm nén một trục nở hông
ASTM D2166-01
Máy nén hở hông
Xác định đặc trưng co ngót của đất
14TCN134-2005
Dao vòng lấy mẫu; thước cặp; cân; tủ sấy; bình hút ẩm; sàng 1mm; cối chày sứ
Xác định độ thấm nước của đất bằng đổ nước hố đào, hố khoan
14TCN 153:06
Bộ độ nước vách hố đào
Xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp ép nước vào hố khoan
14TCN 83:91
Thiết bị máy bơm nước có chưa đồng hồ đo áp suất
Kiểm tra vữa dán gạch ốp lát; xác định độ mịn, cường độ bám dính, thời gian công tác, độ trượt
TCXDVN 336:2005
Cân; chảo; đống đong 100ml; tủ dưỡng hộ mẫu; tủ sấy;
Thí nghiệm keo dán gạch: xác định cường độ bám dính, thời gian công tác, độ trượt
TCVN 7899:2008
Máy kéo nén thủy lực
Cáp ứng lực trước có đường kinh D≤12,5mm; kiểm tra cường độ, độ giãn dài, độ tụ neo, modun đàn hồi
ASTM – A370:96
Máy kéo cáp
THÍ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG
Xác định cường độ bê tông bằng súng bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT
TCVN 9334: 2012
Súng bạt nảy
Xác định cường độ bê tông bằng máy siêu âm và súng bật nảy
TCVN 9335: 2012
Máy siêu âm + súng bạt nảy
Xác định độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát
22 TCN 346 - 06
Phễu rót cát
Xác định độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp dao đai
22 TCN 02:1971
TCVN 8729:2012
Dao vòng lấy mẫu hiện trường
Xác định mô đun đàn hồi “E” nền, móng đường bằng tấm ép cứng
TCVN 8861:2011
Bộ đo e b
Xác định mô đun đàn hồi “E” chung của kết cấu áo đường bằng cần Benkelman
TCVN 8867:2011
Cần benkelman
Xác định Mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm ép phẳng
TCVN 9354:2012
Bộ thí nghiệm đo E bằng tấm ép + kích thủy lực 32ton
Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh
TCVN 9344:2012
Kích thủy lực; đòng hồ đo chuyển vị; giá đỡ đồng hồ; thanh truyền tải
Thí nghiệm CBR hiện trường
TCVN 8821:2011
Bộ thí nghiệm cbr hiện trường
Đo điện trở tiếp đất
TCVN 9385:2012
Máy đo điện trở
Xác định sức chịu tải của cọc bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
TCVN 9393:2012
Kích thủy lực; đòng hồ đo chuyển vị; giá đỡ đồng hồ; thanh truyền tải
Trắc địa công trình xây dựng
TCVN 9398: 2012
Máy trắc địa
Đo lún công trình
TCVN 9360: 2012
Máy thủy bình; máy toàn đạc
Xác định độ nghiêng công trình bằng phương pháp trắc địa
TCVN 9400: 2012
Máy thủy bình; máy toán đoạc
Thí nghiệm cắt cánh hiện trường (FVT)
ASTM: D2573-08
Máy cát cánh hiện trường
Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt cửa bê tông và bê tông đúc sẵn
TCVN 9347:2012
Máy ép thủy lực; gối truyền tải
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT
TCVN 9351:2012
Bộ thí nhiệm SPT
Thí nghiệm cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm
TCVN 9396:2012
Máy siêu âm cọc khoan nhồi
Đo chuyển vị, độ võng, ứng suất cọc cầu
22TCN 170:1987
Thí nghiệm cọc bằng phương pháp biến dạng lớn PDA
ASTM D4945:08
Máy đo biến dạng PDA
Thí nghiệm biến dạng nhỏ PIT
TCVN 9397:2012
Máy đo biến dạng PIT
Phương pháp siêu âm xác định chiều sâu vết nứt của bê tông xi măng
TCVN 9357: 2012
Máy siêu âm vết nứt và chiều sâu trong vê tông
Phương pháp đo điện thế kiểm tra khả năng ăn mòn cốt thép trong bê tông
TCVN 9348:2012
Máy ăn mòn cốt thép
Kiểm tra không phá hủy – Phương pháp thẩm thấu
TCVN 4617:1988
Gông từ
Kiểm tra không phá hủy mối hàn – phương pháp siêu âm
TCVN 1548:87;
TCVN 6735:00;
TCVN 7507:12
Máy siêu âm mối hàn theo pp sóng
Thí nghiệm nhổ cọc BTCT; Thép neo; Bu lông neo
ASTM D 3689:90
Kích thủy lực rỗng tâm; ngàm nhổ thep ; nhổ bu long
Thí nghiệm độ bền uốn cọc lý tâm
TCVN 7888:2014
Máy thủy lực; gối truyền tải
Thử nghiệm cầu
22TCN 170:1987
Thí nghiệm xác định cấu tạo kết cấu BTCT (chiều dày lớp bê tông bảo vệ, định vị cốt thép và đường kính cốt thép)
TCVN 9356: 2012
Máy siêu âm định vị cốt thép
Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát
TCVN 8866:11
Bộ rắc cát
Thí nghiệm xuyên động DCP
ASTM – D1586:92
Bộ thí nghiệm xuyên DCP
Thử kéo neo đá
ASTM – D4435-08
Kích nhổ neo; ngàm nhổ
Thử nghiệm cắt cánh hiện trường (FVT)
BS 1377:1990
AASHTO T223-81
Máy cắt cánh hiện trường
Thí nghiệm xuyên tĩnh
TCVN 9113:12
Máy xuyên tĩnh
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT
TCVN 9351:12
Bộ xuyên SPT
Thí nghiệm đẩy ngang cọc bê tông cốt thép
ASTM – D3966:90
Kích thủy lực; đồng hồ đo chuyển vị; giá đỡ đồng hồ
PHÂN TÍCH HÓA NƯỚC CHO XÂY DỰNG
Xác định hàm lượng cặn không tan; Xác định hàm lượng muối hòa tan
TCVN 4560:88
Tủ sấy; lò nung; bình hút ấm; chén sứ; giấy lọc tro
Xác định độ pH
TCVN 6492:99
Máy đo PH
Xác định hàm lượng ion clorua (Cl-)
TCVN 6194:96
Máy xác định hàm lượng clo
Xác định hàm lượng ion Sunfat (SO4-)
TCVN 6200:96
Cân phân tích; phễu thủy tinh; bát 250ml; các thuốc thử
Xác định nồng độ Canxi và Magie
TCVN 6201:95
Phổ kế hấp thụ nguyên tử Độ rộng quang phổ khuyến nghị < 0,3="">;Cân phân tích; phễu thủy tinh; bát 250ml; các thuốc thử
Xác định hàm lượng chất hữu cơ
TCVN 4565:88
Burét, pipét
Bình nón, bình cầu, ống sinh hàn hồi lưu.
Xác định hàm lượng Canxi, Magie, Natri, Kali
TCVN 6196:00
Phổ kế hấp thụ nguyên tử Độ rộng quang phổ khuyến nghị < 0,3="">; dung dịch thuốc thử
Xác định chất lượng nước – xác định sắt thép phương pháp trắc phổ dùng thuốc
TCVN 6177: 1996
Phổ kế, lăng kính hoặc loại vỉ grating, phù hợp với đo quang ở bước sóng λ= 510 nm; Cuvet với chiều dài quang học nhỏ nhất là 10 mm và phù hợp với độ hấp thu dự kiến của dung dịch thử
Xác định hàm lượng dầu trong nước
TCVN 4582:88
Bình cầu rộng miệng, dung tích 5000ml; Bình chiết 1000 ml; Bình định mức;
Cốc, chén nung;
Cân phân tích, quạt, tủ sấy, bình hút ẩm.
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ DUNG DỊCH BENTONITE
Xác định khối lượng riêng; độ nhớt; lực cắt tĩnh; hàm lượng cát; tỷ lệ chất keo; độ pH; hàm lượng nước mất và độ dày áo sét; tính ổn định
TCVN 11893:2017
Bộ thí nghiệm bentonite 5 chỉ tiêu; bộ lực cắt tĩnh; bộ thí nghiệm đo chiều dày áo sét; dung dịch
THÍ NGHIỆM SƠN
Xác định độ mịn; độ bền rửa trôi; độ bền va đập; độ chịu dầu, kiềm, muối; độ mài mòn; độ co ngót;
TCVN 8786:2011
Thước đo độ mịn màng sơn; máy rửa trôi màng sơn; thiết bị ca đập sơn; máy mài mòn sơn
Xác định độ bền uốn
TCVN 7887:2008
Máy uốn màng sơn
Xác định độ phản quang
TCVN 9274:2012
Máy đo phản xạ vạch kẻ đường
Xác định thánh phần hạt của hạt thủy tinh phản quang
TCVN 9880:2013; ASTM D1214
Bi thủy tinh; cân kỹ thuật; cân phân tích; thiết bị gia nhiệt; sàng
Xác định độ dính bám
64TCN93-95,
ASTM D 4541
Máy kéo thủy lực đo bám dính
Xác định thời gian khô
TCVN 2096-1:2015
Máy đo thời gian khô sơn
Xác định màu sắc
ASTM D 6628-03
Tủ so màu
Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
TCVN 8653-5:2012
Tủ sấy; chậu nhựa; chổi quét sơn; khăn lau
Xác định độ chống loang màu
TCVN 8753-4:2012
Xác định mài mòn của sơn dẻo nhiệt; hàm lượng chất tạo màng; chiều dày lớp phủ sơn; khối lượng riêng; độ kháng chảy; Khả năng chống nứt ở nhiệt độ thấp; nhiệt độ hóa mềm; độ chống trượt; độ phát sang; độ bền nhiệt
TCVN 8791:2011
Máy mài mòn bề mặt sơn; máy đo chiều dày lớp phủ sơn; thiết bị gia nhiệt;
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ TẤM THẠCH CAO, BỘT BẢ, SỨ VỆ SINH, NGÓI LỢP ĐẤT SÉT NUNG, NGÓI AMIĂNG XI MĂNG
Cơ lý tấm thạch cao: Xắc định độ cứng; độ chịu uốn; độ biến dạng ẩm; độ kháng ổn định; độ hút nước
TCVN 8256:2009
Máy thử độ bền kéo nén uốn
Cơ lý bột bả: Xác định độ mịn; thời gian đông kết; khối lượng thể tích; độ giữ nước; độ bền nước; độ đông cứng bề mặt; độ bám dính với nền
TCVN 7239:2003
Phễu thủy tinh; cân; ống đong; tủ sấy; thước lá
Cơ lý sứ vệ sinh: Xác định độ hút nước; độ bền nhiệt; độ bền chất thải
TCVN 5436:1986
Thức kim loại; thước cặp; nivo; khung giữ
Cơ lý ngói lợp đất sét nung: Xác định tải trọng uốn gãy; độ hút nước; thời gian xuyên nước; khối lượng 1 m2 ngói bão hòa nước
TCVN 4313:1995
Tú sấy; cân kỹ thuật; thùng ngâm; máy ép thủy lực
Cơ lý ngói ami ăng xi măng: Kiểm tra kích thước ngoại quan; tải trọng uốn gãy; thời gian xuyên nước; khối lượng thể tích
TCVN 4435:2000
Mặt phẳng chuẩn có kích thước bằng; thước cặp; thước cuộn;
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN
Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan; xác định cường độ nén; xác định độ hút nước; xác định độ rỗng; xác định độ mài mòn
TCVN 6476:99
Thước cặp; thước lá; thước cuộn; máy ép thủy lực; tủ sấy; thùng ngâm mẫu; bộ thấm gạch
CƠ LY GẠCH BLOC BÊ TÔNG NHẸ
Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan; xác định cường độ bền nén ; xác định độ hút nước; xác định khối lượng thể tích khô
TCVN 9029:2011
Thước cặp; thước lá; thước cuộn; máy ép thủy lực; tủ sấy; thùng ngâm mẫu; bộ thấm gạch
Ghi chú:
Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn mới thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.
4. Đơn vị chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng mọi quy định về phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng của Sở Xây Dựng.
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG(Ký tên, đóng dấu)
Bình luận