Hổ trợ trực tuyến

Cao Hùng - Trưởng Phòng Kinh Doanh - 0979992107

Cao Hùng - Trưởng Phòng Kinh Doanh - 0979992107

Tư vấn lập phòng las - 0973040499

Tư vấn lập phòng las - 0973040499

Cao Nguyên - Kỹ Thuật - 0986914470

Cao Nguyên - Kỹ Thuật - 0986914470

Fanpage Facebook

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0

Mẫu đơn đắng ký thành lập phòng las-xd - mẫu số 01 nghị đinh 35

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                                                             Hà Nội; ngày     tháng 03 năm 2024

ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN

HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

Kính gửi: Sở Xây Dựng Hà Nội

1. Tên cơ sở xin công nhận:

Đại diện: Ông :         Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ:

Tel :    

Email: …………….

2. Tên phòng thí nghiệm:

Địa chỉ:

Tel:

  1. Danh mục các chỉ tiêu thí nghiệm xin đăng ký đủ diều kiện hoạt động
  2.  

    Tên chỉ tiêu thí nghiệm

    Tiêu chuẩn

    kỹ thuật

    Th/bị

     

    THÍ  NGHIỆM CƠ LÝ XI MĂNG

     

     

    Xác định độ mịn ; khối lượng riêng của xi măng

    TCVN 4030: 03

    Bình tỷ trọng xi măng; cân phân tích; sàng 0.09mm

     

    Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết, độ ổn định thể tích

    TCVN 6017:2015

    Bộ kim vicat; cân kỹ thuật độ chính xác ±1g; ống đong có vạch chia;

     

    Xác định độ bền nén; bền uốn

    TCVN 6016:2011

    Máy ép thủy lực; bộ gá nén; gá uốn

     

    THÍ  CỐT LIỆU BÊ TÔNG VÀ VỮA

     

     

    Xác định thành phần hạt

    TCVN 7572-2 :06

    Cân phân tích độ chính xác 1%; sàng cốt liệu; tủ sấy; máy lắc sàng

     

    Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước

    TCVN 7572-4 :06

    Cân phân tích độ chính xác ±1%; bình thủy tinh có vạch chia; tủ sấy; bình hút ẩm; sàng 5mm và 14mm; thùng ngâm mẫu

     

    Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

    TCVN 7572-5 :06

    Cân phân tích độ chính xác 1%; cân thủy tĩnh độ chính xác 1%; thùng ngâm mẫu; thước kẹp; tủ sấy

     

    Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng

    TCVN 7572-6 :06

    Thùng đong 1-2-3-5-10-15-20 lít; cân kỹ thuật; phễu chứa cốt liệu; sàng; thước kim loại; tủ sấy; thanh gỗ

     

    Xác định độ ẩm

    TCVN 7572-7 :06

    Tủ sấy; cân kỹ thuật; dụng cụ đảo mẫu

     

    Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ

    TCVN 7572-8 :06

    Bộ dụng cụ bụi bùn sét cát – sét đá

     

    Xác định tạp chất hữu cơ

    TCVN 7572-9 :06

    ống thủy tinh; cân kỹ thuật; sàng; thuốc thử NaOH 3%

     

    Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc

    TCVN 7572-10 :06

    Máy ép thủy lực; máy cắt đá; Máy mài nước; thước cặp; thùng ngâm mẫu

     

    Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn

    TCVN 7572- 11:06

    Máy ép thủy lực; xi lanh nén dập D75 D150; cân kỹ thuật; tủ sấy; Sàng; thùng ngâm mẫu.

     

    Xác định độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy (Los Angeles)

    TCVN 7572- 12:06

    Máy los Angeles; cân kỹ thuật; sàng; tủ sấy

     

    Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn

    TCVN 7572- 13:06

    Thước kẹp; cân kỹ thuật; sàng; tủ sấy

     

    Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic

    TCVN 7572- 14:06

    Cân kỹ thuật 1%; cân phân tích 0.01%; tủ sấy; lò nung; bình điều nhiệt; bếp cách thủy

     

    Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá

    TCVN 7572- 17:06

    Kim phong hóa; cân kỹ thuật; sàng; tủ sấy

     

    Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ

    TCVN 7572- 18:06

    Cân kỹ thuật chính xác tới 0.1%; kính núp

     

    Xác định hàm lượng mi ca trong cốt liệu nhỏ

    TCVN 7572- 20:06

    Cân kỹ thuật chính xác tới 0.1%; tủ sấy; bộ sàng tiêu chuẩn: kích thước 5 mm; 2,5 mm; 1,25 mm; 0.63m; 0.315mm; 0.14mm; giấy nhám; đũa thủy tinh

     

    Xác định hàm lượng clorua

    TCVN 7572- 15:06

    Máy khoan rút lõi; cân kỹ thuật; cân phân tích; tủ sấy; bếp điện; đũa thủy tinh; Sàng

     

    Xác định hàm lượng sunfat và sunfit

    TCVN 7572- 18:06

    Cân kỹ thuật; kính núp

     

    Xác định hệ số ES

    ASTM D2419-02

    Bộ thí nghiệm đương lượng cát

     

    Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời

    TCVN 8724:2012

    ASTM D1883-99

    Tb xác định góc nghỉ vật liệu rời;

     

    Xác định modun đàn hồi và hệ số nở ngang

    ASTM D3148-95

    Tb xác định chuyển vị - đồng hồ đo biến dạng

     

    Xác định cường độ lăng trụ và modun đàn hồi khi nén tĩnh

    TCVN 5726:22

    Máy nén đá; thước do chính xác 1mm

     

    Xác định cường độ chịu kéo khi bửa

    TCVN 3120:2022

    ASTM D3067-95

    Máy ép thủy lực; gối truyển tải

     

    THÍ  NGHIỆM CƠ LÝ BÊ TÔNG VÀ HỖN HỢP BÊ TÔNG

     

     

    Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng

    TCVN 3106:1993

    Bộ côn thử độ sụt bê tông

     

    Xác định độ chống thấm của bê tông

    TCVN 3106:93

    Máy thấm bê tông

     

    Xác định độ cứng VEBE của hợp bê tông

    TCVN 3107:1993

    Máy nhớt kế vebe; đồng hồ bấm giây

     

    Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông nặng

    TCVN 3108:1993 đã có tiêu chuẩn mới 2022

    Cân kỹ thuật; thùng đong; thước lá

     

    Xác định độ tách nước và tách vữa của hỗn hập bê tông nặng

    TCVN 3109:1993

    Khuôn đúc 20x20x20cm; bàn rung; thanh đầm; cân kỹ thuật; tủ sấy; thước lá; ống đong; pipet; bay; giấy thấm

     

    Phân tích thành phần hỗn hợp bê tông nặng

    TCVN 3110:1979

    Cân kỹ thuật ≥50kg; sàng; tủ sấy; dụng cụ trộn bê tông

     

    Xác định hàm lượng bọt khí của bê tông

    TCVN 3111:1993 (có tiêu chuẩn mới 2022)

    Bàn rung bê tông; máy bọt khí bê tông

     

    Xác định khối lượng riêng của bê tông

    TCVN 3112:1993

    Bình tam giác 100ml có nút; cân phần tích 0.01g; cối chày đồng; bình hút ẩm; tủ sấy; sàng 2 hoặc 2.5mm

     

    Xác định độ hút nước

    TCVN 3113:1993

    Cân kỹ thuật chĩnh xác tới 5g; tủ sấy; thùng ngâm mẫu

     

    Xác định độ mài mòn của bê tông

    TCVN 3114:1993

    Máy mài mòn bê tông; cân kỹ thuật; thước cặp

     

    Xác định khối lượng thể tích của bê tông

    TCVN 3115:1993

    Cân kỹ thuật; thước đo; bình hút ẩm; tủ sấy

     

    Xác định cường độ nén của bê tông

    TCVN 3118:1993

    Máy ép thủy lực

     

    Xác định giới hạn bền khi kéo uốn

    TCVN 3119:1993

    Máy ép thủy lực; gối truyền tải; thước do

     

    Xác định khối lượng riêng, độ rỗng của bê tông

    TCVN 3112:22

    Cân thủy tĩnh; tủ sấy; máy nghiền thô hát nhỏ 1.25mm; máy nghiền mịn hạt nhỏ 0.125mm; sàng; bình hút ẩm; dung dịch

     

    Xác định thời gian ninh kết (đông kết) của hỗn hợp bê tông

    TCXDVN 376:06: TCVN 9338:2012

    ASTM C403:1999

    AASHTO T197

    Thiết bị xác định thời gian đông kết bê tông

     

    Xác định modul đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất vô cơ

    TCVN 9843:2013

    Máy ép thủy lực

     

    Cường độ ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính vô cơ

    TCVN 8862:2011

    Máy ép thủy lực; gối truyền tải

     

    THÍ  NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

     

     

    Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

    TCVN 3121-1:2003 (có tiêu chuẩn mới 2022)

    Sàng 5-2.5-1.25-0.63-0.315-0.14-0.08; cân kỹ thuật; tủ sấy

     

    Xác định độ lưu động của vữa tươi

    TCVN 3121-3:2003

    Bàn rằn; thước kẹp; bay + chảo trộn

     

    Xác định khối lượng thể tích vữa tươi

    TCVN 3121-6:2003

    Cân kỹ thuật; thùng đong

     

    Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

    TCVN 3121-8:2003

    Máy hút chân không; phễu xác định lưu động vữa; đồng hồ bấm giây

     

    Xác định giới hạn bền uốn và nén của vữa đã đóng rắn

    TCVN 3121-11:2003

    Máy ép thủy lực; gối truyền tải

     

    Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn

    TCVN 3121-18:2003

    Cân kỹ thuật, tủ sấy, bể ổn nhiệt

     

    Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn

    TCVN 3121-10:2003

    Cân thủy tĩnh; thước kẹp; tủ sấy

     

    Xác định độ lan chảy

    ASTM C939

    Phễu lưu động vữa; đồng hồ bấm giây

     

    Xác định hàm lượng Ion clo hòa tan trong nước

    TCVN 3121-17:2003

    Cân phân tích 220g/0.0001g; buret 10ml; tủ sấy; pipet; bình tam giác 500 – 1000ml; bình hút ẩm; sàng

     

    THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY

     

     

    Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan

    TCVN 6355-1:2009

    Thước cặp; kính núp

     

    Xác định cường độ nén

    TCVN 6355-2:2009

    Máy thủy lực; gối truyền tải

     

    Xác định cường độ uốn

    TCVN 6355-3:2009

    Máy ép thủy lực; gối truyền tải

     

    Xác định độ hút nước

    TCVN 6355-4:2009

    Tủ sấy; cân kỹ thuật; bê ngâm mẫu

     

    Xác định khối lượng thể tích

    TCVN 6355-5:2009

    Cân thúy tĩnh; tủ sấy; thùng ngâm mẫu

     

    Xác định độ rỗng

    TCVN 6355-6:2009

    Thùng chứa mẫu; cân kỹ thuật

     

    THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN

     

     

    Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan; Xác định cường độ nén; Xác định độ hút nước; Xác định độ mài mòn

    TCVN 6476:1999

    Thước lá kim loại; máy ép thủy lực; các miếng kính phẳng mặt vữa trát; các má ép dày 120x60

     

    THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XI MĂNG LÁT NỀN

     

     

    Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan; xác định cường độ nén; xác định độ hút nước; xác định độ rỗng; xác định độ mài mòn; độ chịu lực xung kích; lục uốn gẫy; độ cứng lớp mặt

    TCVN 6065:99

    Cân kỹ thuật; tủ sấy; máy mài mòn ; thước cặp; máy ép thủy lực; thùng ngâm mẫu

     

    THỬ NGHIỆM GẠCH ỐP LÁT – ĐÁ GRANIT

     

     

    Xác định kích thước và hình dáng

    TCVN 6415 – 2:05 (Tiêu chuẩn thay thế TCVN 6415-2:2016 (ISO 10545-2:1995) )

    Khước lá; thước cặp; thiết bị đo đô bằng phẳng

     

    Xác định độ hút nước; độ xốp biểu kiến khối lựng riêng tương đối; khối lượng thể tích

    TCVN 6415 – 3:05

    (Tiêu chuẩn thay thế TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995) )

    Tủ sấy; thiết bị gia nhiệt; cân kỹ thuât; nước cất; bình giữ ẩm; cốc thủy tinh; bình hut chân không

     

    Xác định độ bền uốn

    TCVN 6415 – 4:05

    (Tiêu chuẩn thay thế TCVN 6415-4:2016 (ISO 10545-4:1995) )

    Bộ gối uốn gạch; máy ép thủy lực

     

    Xác định đô va đập bằng cách đo hệ số phản hồi

    TCVN 6415 – 5:05

    (Tiêu chuẩn thay thế TCVN 6415-5:2016 (ISO 10545-5:1995) )

    Thiết bị va đập gạch

     

    Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men

    TCVN 6415 – 6:05

    Máy mài mòn sâu; cân điện tử; thước

     

    Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch phủ men

    TCVN 6415 – 7:05

    Máy mài mòn bề mặt gạch; nước cất

     

    Xác định độ giãn nở nhiệt dài

    TCVN 6415 – 8:05

    Thiết bị xác định giãn nở nghiệt; thước cặp; tủ sấy; tủ sấy

     

    Xác định độ bền hóa học

    TCVN 6415– 13:05

    Hóa chất; ống đong thủy tinh; tủ sấy

     

    Xác định hệ số ma sát

    TCVN 6415– 17:05

    Tủ sấy; con trượt, chổi phủi bịu, cao su 4S, dao hoạc khoan nút để cắt con trượt

     

    Xác định độ cứng bề mặt theo Mohs

    TCVN 6415– 18:05

    Bộ thí nghiệm thang mosh

     

    THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NGÓI LỢP

     

     

    Xác định tải trọng uốn gẫy; Độ hút nước; Xác định thời gian xuyên nước

    TCVN 4313:95 (Tiêu chuẩn thay thế 4313:2023)

    Máy ép thủy lưc; tủ sấy; cân điện tử

     

    THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG

     

     

    Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan; Xác định cường độ nén; Xác định độ hút nước; Xác định khối lượng thể tích khô

    TCVN 6477-2011

    Thước lá; thước cặp; máy ép thủy lực; tủ sấy; thùng ngâm mẫu

     

    THỬ NGHIỆM CO LÝ GẠCH GRANIT

     

     

    Kiểm tra chất lượng bề mặt; Xác định độ mài mòn; xác định độ bền uốn

    TCVN 6883:01

    Máy mài mòn; máy uốn gạch; cân điện tử

     

    THỬ NGHIỆM BÊ TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP

     

     

    Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan; Xác định cường độ nén; Xác định khối lượng thể tích khô; Xác định độ co khô; Xác định độ hút nước

    TCVN 9030:2011 (Tiêu chuẩn thay thế 9030:2017)

    Kính lúp; tủ sấy; cân điện tử; bình hút ấm; máy xác định hệ số giãn nở nhiệt

     

    THỬ NGHIỆM BÊ TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP

     

     

    Xác định kích thước và độ thẳng cạnh, độ phẳng mặt

    TCVN 7959:2011 (2017)

    Tủ sấy; thước lá; cân kỹ thuật; máy ép thủy lực; tủ dững hộ

     

    SẢN PHẨM KÍNH XÂY DỰNG

     

     

    Sai lệch chiều dày; Khuyết tật ngoại quan; Độ cong vênh; Độ truyền sang

    TCVN 7219:2002(2018)

    Thước cặp; kính lúp; máy thử kính

     

    Độ va đập con lắc; Độ va đập bi rơi

    TCVN 7368:2004 (TC 2013)

    Thiết bị thử va đập kính con lắc; thả bi rơi

     

    Ứng suất bề mặt; Độ vỡ mãnh

    TCVN 7455: 2004(TC2013)

    Máy thử kính

     

    Xác định độ bền nhiệt

    TCVN 7364:2004 (TC 2018)

    Máy thử kính

     

    THỬ NGHIỆM ĐÁ ỐP LÁT XÂY DỰNG

     

     

    Xác định độ cứng vạch bề mặt; xác định khối lượng thể tích; Xác đinh độ bền uốn; xác định kích thước; khuyết tật; xác đinh độ hút nước; xác định độ mài mòn

    TCVN 4732:2007 (Tiêu chuẩn thay thế 4732:2016)

    Máy nén thủy lực; gối truyền tải; thước lá; tủ sấy; máy mài mòn

     

    THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NHŨ TƯƠNG

     

     

    Xác định độ nhớt Saybolt Furol ;Xác định tốc độ phân tách của nhũ tương; xác đinh độ đồng đều và độ ổn định của nhũ tương; hàm lượng nước; nhựa đường và chất của nhũ tương; khối lượng riêng

    22TCN 354-06; TCVN 8817-2011

    Nhớt kế saybolt; Nhiệt kế ASTM loại 17; Nhiệt kế ASTM loại 19; bể ổn nhiệt; pipet; bình đong; tủ sấy; cân điện tử

     

    THỬ NGHIỆM BỘT BẢ

     

     

     

    Độ mịn; xác định thời gian đông kết; khối lượng thể tích; độ giữ nước; độ bền nước; dông cưng bề mặt; độ bám dính với nền.

    TCVN 7239:2003 (TC2014)

    Thước đô độ mịn; cân kỹ thuật; đồng hồ bấm giấy; sàng

     

    THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA

     

     

    Thí nghiệm Marshall xác định độ ổn định và độ dẻo của bê tông nhựa

    TCVN 8860-1-2011 ASTM D1559; D6927;AASHTO T245

    Bê ổn nhiệt; máy nén marshall

     

    Xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm

    TCVN 8860-2-2011; ASTM D2172; AASHTO T164A

    Máy nhựa lý tâm; giấy chiết nhựa; dung dịch

     

    Xác định thành phần hạt trong bê tông

    TCVN 8860-3-2011

    Thước cặp; sàng; cân kỹ thuật

     

    Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời

    TCVN 8860-4-2011; ASTM D2041; AASHTO T209(238)

    Cân kỹ thuật; máy hút chân không; chân không kế; nhiệt kế; tủ sấy

     

    Xác định tỷ trọng khối ,khối lượng thể tích của bê tông nhựa có đầm nén

    TCVN 8860-5-2011

    Cân trong nước; bể nước ; nhiệt kế

     

    Xác định độ chảy nhựa

    TCVN 8860-6-2011

    Rọ đựng mẫu, cân kỹ thuật; thiết bị hóa mềm nhựa

     

    Xác định độ góc cạnh của cát

    TCVN 8860-7-2011

    Thiết bị góc cạnh cát

     

    Xác định hệ số độ chặt lu lèn

    TCVN 8860-8-2011

    Máy nén marshall; máy khoan rút lõi

     

    Xác định độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư

    TCVN 8860-9:2011

    Cân thủy tĩnh; thùng ước; rọ đựng mẫu; cân kỹ thuật

     

    Xác định độ rỗng cốt liệu

    TCVN8860-10:2011

    Khuon đúc mẫu nhựa;  bể ông nhiệt; cân kỹ thuật

     

    Xác định độ lấp đầy nhựa

    TCVN8860-11:2011

    Khuon đúc mẫu nhựa;  bể ông nhiệt; cân kỹ thuật

     

    Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa

    TCVN8860-12:2011

    Khuon đúc mẫu nhựa;  bể ông nhiệt; cân kỹ thuật

     

    Thử nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheel tracking

    TCVN 11782:2017; AASHTO T324; AASHTO T312

    Máy thí nghiệm vệt hằn; máy đầm tạo mẫu

     

    THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG/NHỰA ĐƯỜNG LỎNG

     

     

    Xác định độ kim lún

    TCVN 7495: 05; ASTM D5-13

    Máy kim lún nhưa

     

    Xác định độ kéo dài

    TCVN 7496: 05; ASTM D 113-17

    Máy giãn dài nhựa

     

    Xác định nhiệt độ hóa mềm (phương pháp vòng và bi)

    TCVN 7497: 05; ASTM D 36-00

    Máy hóa mềm nhựa

     

    Xác định nhiệt điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland

    TCVN 7498: 05; TCVN 8818-2:2011; ASTM D 92-16b

    Máy bặt lửa nhựa

     

    Xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt

    TCVN 7499: 05; ASTM D 6-00

    Thiết bị tồn thất khi nung; tủ sấy

     

    Xác định lượng hòa tan trong Triclorothylene

    TCVN 7500: 05

    Bình tam giác 250 có vòi; dung dịch tricloethulen

     

    Xác định độ bám dính với đá

    TCVN 7504: 05

    Bình thủy tinh 1000; 2000ml; bếp đun; nước cất; nhiệt kế

     

    KIỂM TRA CHỈ TIÊU ỐNG CỐNG THOÁT NƯỚC

     

     

    Kiểm tra ngoại quan, khuyết tật và nhãn mác; độ vuông góc của đầu ống cống; Thử khả năng chịu tải của ống cống (nén 3 cạnh); Thử độ thấm của ống cống

    TCVN 113:2012

    Kính đo vết nứt bê tông; thước căn lá; bộ thí nghiệm nén ống cống 3 cạnh

     

    Thử tải cống hộp BTCT

    TCVN 9116:2012

    Bộ nén ống cống; gối truyền tải

     

    THỬ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT – BẤC THẤM

     

     

    Xác định độ dày tiêu chuẩn

    ASTM D5199:91

    Thiết bị đo chiều dày chĩnh xác 0.1%

     

    Xác định khối lượng đơn vị diện tích

    ASTM D5261:91

    Cân phân tích độ chính xác 0.01%

     

    Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô

    ASTM D4751:91

    TCVN 8871-6:11

    Máy lắc  hạt thủy tinh; sàng

     

    Xác định độ bền chịu kéo và độ dãn dài

    ASTM D4595:91

    Máy kéo nén đa năng; ngàm kẹp

     

    Xác định sức chọc thủng bằng phương pháp rơi côn

    BS 6906 P6:97

    TCVN 8484:10

    Thiết bị côn rơi vải địa

     

    Xác định khả năng thấm của vải địa kỹ thuật

    ASTM D4491:91

    Tháy thử thấm vải địa

     

    Xác định độ dẫn nước

    TCVN 8483:10

    ống lường xác định thể tích nước; cân xác định khối lượng nước; đồng hồ bấm giây

     

    Khả năng chống xuyến (CBR)

    BS 6906 P4:97

    ASTM 6241:00

    TCVN 8871-3:11

    Máy kéo nén đa năng; ngàm xuyên CBR

     

    Cường độ chịu kéo, đọ dãn dài của vải địa kỹ thuật và bấc thấm

    ASTM D4595:91

    TCVN 8485:10

    Máy kéo nén đa năng; ngàm kéo

     

    Cường độ chịu kéo giật

    ASTM D4632:91

    TCVN 8871-1:11

    Máy kéo nén đa năng; ngàm kéo giãn dài

     

    Cường độ xé rách hình thang của Vải địa kỹ thuật

    ASTM D4533:91

    TCVN 8871-2:11

    Máy kéo nén đa năng; ngàm xé rách hình thang

     

    Cường độ kháng xuyên của Vải địa kỹ thuật

    ASTM D4833:88

    TCVN 8871-4:11

    Máy kéo nén đa năng; ngàm xuyên thủng

     

    Khả năng thoát nước của vải địa kỹ thuật và bấc thấm

    ASTM D4716:91

    Máy đo khả năng thoát nước vải địa

     

    ỐNG PVC - HDPE

     

     

    Thử ở nhiệt 1100C trong 60 phút

    ISO 12091:1995; TCVN 12306:18

    Tủ sấy tuần hoàn không khí

     

    Độ cứng vòng

    ISO 9969:2007; TCVN 8850:2011

    Máy kéo nén đa năng

     

    Tác động của axit sunfuric

    TCVN 6037:95

    Bình ngâm chứa được cả mẫu thử và axit sunfuric; Cân kỹ thuật 0.1%; bếp gia nhiệt

     

    Khả năng chịu nén ống nhựa xoắn HPDE

    TCVN 9070:12

    Máy kéo nén đa năng; thước cặp; thước lá

     

    Độ bền áp suất thủy tĩnh

    TCVN 6149: 1-3:07

    Bơm áp; đầu bịt phù hợp các loại ống

     

    Đường kính ngoài trung bình (mm); bề dày trung bình (mm)

    TCVN 6154:96

    Thước cặp, thước lá

     

    Khả năng chịu nén ngang

    ASTM D2241:93

    Máy kéo nén đa năng; gối truyền tải

     

    Độ bền kéo (Mpa); Độ giãn dài thời điểm đứt  (%)

    ASTM D638:02

    Máy kéo nén đa năng

     

    LỚP MẠ - LỚP SƠN

     

     

    Chiều dày lớp mạ kim loại – lớp sơn

    ASTM A123 & TCVN 3692:86

    Máy đo chiều dày lớp phủ

     

    Kiểm tra hình dáng bên ngoài; độ xốp lớp mạ; độ kín lớp nhôm oxit; độ bền ăn mòn của mạ kim loại; độ cứng lớp mạ

    ASTM A123

    Thước cặp, máy ăn mòn thép

     

    Chiều dày lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt gang, thép

    TCVN 5408:07

    Máy đo chiều dày lớp mạ

     

    THỬ CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BTN

     

     

    Đánh giá hình dáng bên ngoài; Xác định khối lượng riêng của bột khoáng chất; Xác định khối lượng thể tích & độ rỗng của bột khoáng chất

    22 TCN 58:84

    Thước lá; thước cặp; Kính phòng đại; Cân thủy tĩnh; thùng chứa nước

     

    THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ

     

     

    Xác định số vòng năm của gỗ; Độ ẩm cho các phép thử cơ lý; Độ hút ẩm; Độ hút nước và độ co giãn; Độ co nứt của gỗ; Khối lượng riêng; Giới hạn bền khi nén, kéo; Giới hạn bền; Sức chống tách; Độ cứng của gỗ

    TCVN 8044:2014

    ISO 3129:2012

     

    Máy thủ độ ẩm vật liệu; cân trong nước, máy kéo nén đa năng; gối truyền tải

     

    Thử cơ lý gỗ nhân tạo: Độ ẩm; khối lượng thể tích; độ bền; thử uốn và kéo

    TCVN 7756:2007(TC 11904:2017)

    Máy đo độ ẩm; thước cặp; thước đo vòng gỗ; thước panme; thước quận

     

    THÍ NGHIỆM THÉP XÂY DỰNG - MỐI HÀN

     

     

    Thử kéo (Thép cốt bê tông)

    TCVN 7937-1:2013

    Máy thử độ bền kéo nén đa năng

     

    Thử uốn (Thép cốt bê tông)

    TCVN 7937-1:2013

    Máy thử độ bền kéo nén đa năng; bộ gối uốn

     

    Thử kéo (Thép hình)

    TCVN 197 : 2014

    Máy thử độ bền kéo nén đa năng

     

    Thử kéo mối hàn (Thép cốt bê tông)

    TCVN 7937-2:2013

    Máy thử độ bền kéo nén đa năng

     

    Kiểm tra chất lượng mối hàn – thử uốn

    TCVN 5401:2010

    Máy thử độ bền kéo nén đa năng

     

    Kiểm tra chất lượng mối hàn – thử nén dẹp

    TCVN 5402:1991

    Máy thử độ bền kéo nén đa năng; gối truyền tải

     

    Thí nghiệm bu lông: Thử kéo bu lông; Xác định độ dai va đập; xác định độ cứng; Thử kéo đứt bu lông; kiểm tra khuyết tật; xác định hệ số momel xiết; thử đứt gãy trên vòng đệm cát

    TCVN 1916:95

    22TCN 204:1991

    Máy thử độ bền kéo nén đa năng; gối truyền tải; bộ gá kéo bulong

     

    Kiểm tra nêm, neo, cáp ứng lực trước: Thử kéo

    22TCN 267:00

    Kích thủy lực; ngàm nhổ neo

     

    THỬ NGHIỆM ỐNG NHỰA

     

     

    Xác định độ va đập ống nhựa; thử áp suất ống nhựa

    TCVN 7305:03

    Bơm thử áp lực đường ống; bộ thử va đập ống nhựa theo pp bi rơi

     

    Thử độ bên kéo đứt

    TCVN 7434:04

    Máy thử độ bền kéo

     

    PHỤ GIA HÓA HỌC CHO BÊ TÔNG

     

     

    Xác định độ PH; Xác định hàm lương chat khô; xác định tỷ trọng; kiểm tra tính năng của phụ gia theo các chỉ tiêu khả năng giảm nước; anahr hưởng tới thời gian ninh kết của hỗn hợp và cường độ bê tông; kiêm tra ảnh hưởng của phụ gia đến độ co nở của bê tông

    TCVN 8826:11

    Máy đo PH; Lọ thủy tinh miệng rộng có nắp; Bình hút ẩm; Pipet 5 mL; Tủ sấy có khống chế nhiệt độ; Cân phân tích, độ chính xác đến ± 0,001 g; Lọ thủy tinh miệng rộng có nắp; Bếp cách thủy; Lò nung; Ống hình trụ 500 mL có chia vạch; Tỉ trọng kế; hóa chất

     

    PHÂN TÍCH PHỤ GIA KHOÁNG CHO BÊ TÔNG

     

     

    Xác định hàm lượng tổn thất khi nung; xác định hàm lượng các Oxit, SiO2, Fe2O3, Al2O3, Fe2O3, Mg2O, CaO; Xác định hàm lượng trên sàng 45mm khi sàng ướt; Xác định chỉ số hoạt tinh; Xác định hàm lượng Anhydric sunfuric

    TCVN 8827:11

    Cân kỹ thuật; cân phân tích; dụng cụ đo thể tích; thiết bị xác đinh tổn thấy khi nung; tủ sấy; dung dịch thử; sàng

     

    THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NHÔM

     

     

     

    Độ bền kéo; độ cứng

    TCVN 197:2002

    Máy kéo nén thủy lực

     

    THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG

     

     

     

    Xác định khối lượng riêng

    TCVN 4195:2012

    Cân kỹ thuật;; bình tỷ trọng; bếp cát; tỷ trọng kế; cối chày sứ

     

    Xác định độ ẩm và độ hút ẩm

    TCVN 4196: 2012

    Tủ sấy; cân kỹ thuật; bình hút ẩm; sàng; cốc mỏ bằng thủy tinh

     

    Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy

    TCVN 4197: 2012

    Bọ thí nghiệm chảy casagrande; bộ thí nghiệm dẻo đất

     

    Xác định thành phần cỡ hạt

    TCVN 4198: 2014

    Cân kỹ thuật, tủ sấy; máy lắc sàng; bình hút ẩm

     

    Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng

    TCVN 4199: 2012

    Máy cát đất

     

    Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông

    TCVN 4200: 2012

    Máy nén tam liên

     

    Xác định độ chặt tiêu chuẩn

    TCVN 4201: 2012

    22 TCN 333 - 06

    Cân; sàng; tủ sấy; hộp ẩm nhôm; dao gọt đất;bình phun nước

     

    Xác định khối lượng thể tích (dung trọng)

    TCVN 4202: 2012

    Dao vòng lấy mẫy; Cân; sàng; tủ sấy; hộp ẩm nhôm; bình hút ẩm

     

    Xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng TN

    22 TCN 332 - 06

    Khuôn mẫu cbr; mấy đầm đất

     

    Xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất.

    TCVN 8726:2012

    Cân, cối chày sứ; sàng; hộp chia mẫu; ống hút pipet; bình tam giác 50-100-250-500-1000ml; buret

     

    Xác định thành phần và hàm lượng muối hòa tan

    TCVN 8727:2012

    Cân, cối chày sứ; sàng; hộp chia mẫu; ống hút pipet; bình tam giác 50-100-250-500-1000ml; buret

     

    Xác định hệ số thấm K

    TCVN 8723:2012

    Dao vòng lấy mẫu đất; sàng; nhiệt kế; cối chày sứ; nước cất; 

     

    Thí nghiệm sức chịu tải của đất, trong phòng thí nghiệm

    ASTM D2434-00

    Bộ thử thấm đất - cát

     

    Thí nghiệm nén một trục nở hông

    ASTM D2166-01

    Máy nén hở hông

     

    Xác định đặc trưng co ngót của đất

    14TCN134-2005

    Dao vòng lấy mẫu; thước cặp; cân; tủ sấy; bình hút ẩm; sàng 1mm; cối chày sứ

     

    Xác định độ thấm nước của đất bằng đổ nước hố đào, hố khoan

    14TCN 153:06

    Bộ độ nước vách hố đào

     

    Xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp ép nước vào hố khoan

    14TCN 83:91

    Thiết bị máy bơm nước có chưa đồng hồ đo áp suất

     

    Kiểm tra vữa dán gạch ốp lát; xác định độ mịn, cường độ bám dính, thời gian công tác, độ trượt

    TCXDVN 336:2005

    Cân; chảo; đống đong 100ml; tủ dưỡng hộ mẫu; tủ sấy;

     

    Thí nghiệm keo dán gạch: xác định cường độ bám dính, thời gian công tác, độ trượt

    TCVN 7899:2008

    Máy kéo nén thủy lực

     

    Cáp ứng lực trước có đường kinh D≤12,5mm; kiểm tra cường độ, độ giãn dài, độ tụ neo, modun đàn hồi

    ASTM – A370:96

    Máy kéo cáp

     

    THÍ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG

     

     

     

    Xác định cường độ bê tông bằng súng bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT

    TCVN 9334: 2012

    Súng bạt nảy

     

    Xác định cường độ bê tông bằng máy siêu âm và súng bật nảy

    TCVN 9335: 2012

    Máy siêu âm + súng bạt nảy

     

    Xác định độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát

    22 TCN 346 - 06

    Phễu rót cát

     

    Xác định độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp dao đai

    22 TCN 02:1971

    TCVN 8729:2012

    Dao vòng lấy mẫu hiện trường

     

    Xác định mô đun đàn hồi “E” nền, móng đường bằng tấm ép cứng

    TCVN 8861:2011

    Bộ đo e b

     

    Xác định mô đun đàn hồi “E” chung của kết cấu áo đường bằng cần Benkelman

    TCVN 8867:2011

    Cần benkelman

     

    Xác định Mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm ép phẳng

    TCVN 9354:2012

    Bộ thí nghiệm đo E bằng tấm ép + kích thủy lực 32ton

     

    Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh

    TCVN 9344:2012

    Kích thủy lực; đòng hồ đo chuyển vị; giá đỡ đồng hồ; thanh truyền tải

     

    Thí nghiệm CBR hiện trường

    TCVN 8821:2011

    Bộ thí nghiệm cbr hiện trường

     

    Đo điện trở tiếp đất

    TCVN 9385:2012

    Máy đo điện trở

     

    Xác định sức chịu tải của cọc bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

    TCVN 9393:2012

    Kích thủy lực; đòng hồ đo chuyển vị; giá đỡ đồng hồ; thanh truyền tải

     

    Trắc địa công trình xây dựng

    TCVN 9398: 2012

    Máy trắc địa

     

    Đo lún công trình

    TCVN 9360: 2012

    Máy thủy  bình; máy toàn đạc

     

    Xác định độ nghiêng công trình bằng phương pháp trắc địa

    TCVN 9400: 2012

    Máy thủy  bình; máy toán đoạc

     

    Thí nghiệm cắt cánh hiện trường (FVT)

    ASTM: D2573-08

    Máy cát cánh hiện trường

     

    Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt cửa bê tông và bê tông đúc sẵn

    TCVN 9347:2012

    Máy ép thủy lực; gối truyền tải

     

    Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT

    TCVN 9351:2012

    Bộ thí nhiệm SPT

     

    Thí nghiệm cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm

    TCVN 9396:2012

    Máy siêu âm cọc khoan nhồi

     

    Đo chuyển vị, độ võng, ứng suất cọc cầu

    22TCN 170:1987

     

     

    Thí nghiệm cọc bằng phương pháp biến dạng lớn PDA

    ASTM D4945:08

    Máy đo biến dạng PDA

     

    Thí nghiệm biến dạng nhỏ PIT

    TCVN 9397:2012

    Máy đo biến dạng PIT

     

    Phương pháp siêu âm xác định chiều sâu vết nứt của bê tông xi măng

    TCVN 9357: 2012

    Máy siêu âm vết nứt và chiều sâu trong vê tông

     

    Phương pháp đo điện thế kiểm tra khả năng ăn mòn cốt thép trong bê tông

    TCVN 9348:2012

    Máy ăn mòn cốt thép

     

    Kiểm tra không phá hủy – Phương pháp thẩm thấu

    TCVN 4617:1988

    Gông từ

     

    Kiểm tra không phá hủy mối hàn – phương pháp siêu âm

    TCVN 1548:87;

    TCVN 6735:00;

    TCVN 7507:12

    Máy siêu âm mối hàn theo pp sóng

     

    Thí nghiệm nhổ cọc BTCT; Thép neo; Bu lông neo

    ASTM D 3689:90

    Kích thủy lực rỗng tâm; ngàm nhổ thep ; nhổ bu long

     

    Thí nghiệm độ bền uốn cọc lý tâm

    TCVN 7888:2014

    Máy thủy lực; gối truyền tải

     

    Thử nghiệm cầu

    22TCN 170:1987

     

     

    Thí nghiệm xác định cấu tạo kết cấu BTCT (chiều dày lớp bê tông bảo vệ, định vị cốt thép và  đường kính cốt thép)

    TCVN 9356: 2012

    Máy siêu âm định vị cốt thép

     

    Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

    TCVN 8866:11

    Bộ rắc cát

     

    Thí nghiệm xuyên động DCP

    ASTM – D1586:92

    Bộ thí nghiệm xuyên DCP

     

    Thử kéo neo đá

    ASTM – D4435-08

    Kích nhổ neo; ngàm nhổ

     

    Thử nghiệm cắt cánh hiện trường (FVT)

    BS 1377:1990

    AASHTO T223-81

    Máy cắt cánh hiện trường

     

    Thí nghiệm xuyên tĩnh

    TCVN 9113:12

    Máy xuyên tĩnh

     

    Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT

    TCVN 9351:12

    Bộ xuyên SPT

     

    Thí nghiệm đẩy ngang cọc bê tông cốt thép

    ASTM – D3966:90

    Kích thủy lực; đồng hồ đo chuyển vị; giá đỡ đồng hồ

     

    PHÂN TÍCH HÓA NƯỚC CHO XÂY DỰNG

     

     

     

    Xác định hàm lượng cặn không tan; Xác định hàm lượng muối hòa tan

    TCVN 4560:88

    Tủ sấy; lò nung; bình hút ấm; chén sứ; giấy lọc tro

     

    Xác định độ pH

    TCVN 6492:99

    Máy đo PH

     

    Xác định hàm lượng ion clorua (Cl-)

    TCVN 6194:96

    Máy xác định hàm lượng clo

     

    Xác định hàm lượng ion Sunfat (SO4-)

    TCVN 6200:96

    Cân phân tích; phễu thủy tinh; bát 250ml; các thuốc thử

     

    Xác định nồng độ Canxi và Magie

    TCVN 6201:95

    Phổ kế hấp thụ nguyên tử Độ rộng quang phổ khuyến nghị < 0,3="">;Cân phân tích; phễu thủy tinh; bát 250ml; các thuốc thử

     

    Xác định hàm lượng chất hữu cơ

    TCVN 4565:88

    Burét, pipét

    Bình nón, bình cầu, ống sinh hàn hồi lưu.

     

     

    Xác định hàm lượng Canxi, Magie, Natri, Kali

    TCVN 6196:00

    Phổ kế hấp thụ nguyên tử Độ rộng quang phổ khuyến nghị < 0,3="">; dung dịch thuốc thử

     

    Xác định chất lượng nước – xác định sắt thép phương pháp trắc phổ dùng thuốc

    TCVN 6177: 1996

    Phổ kế, lăng kính hoặc loại vỉ grating, phù hợp với đo quang ở bước sóng λ= 510 nm; Cuvet với chiều dài quang học nhỏ nhất là 10 mm và phù hợp với độ hấp thu dự kiến của dung dịch thử

     

    Xác định hàm lượng dầu trong nước

    TCVN 4582:88

    Bình cầu rộng miệng, dung tích 5000ml; Bình chiết 1000 ml; Bình định mức;

    Cốc, chén nung;

    Cân phân tích, quạt, tủ sấy, bình hút ẩm.

     

     

    THỬ NGHIỆM CƠ LÝ DUNG DỊCH BENTONITE

     

     

    Xác định khối lượng riêng; độ nhớt; lực cắt tĩnh; hàm lượng cát; tỷ lệ chất keo; độ pH; hàm lượng nước mất và độ dày áo sét; tính ổn định

    TCVN 11893:2017

    Bộ thí nghiệm bentonite 5 chỉ tiêu; bộ lực cắt tĩnh; bộ thí nghiệm đo chiều dày áo sét; dung dịch

     

    THÍ NGHIỆM SƠN

     

    Xác định độ mịn; độ bền rửa trôi; độ bền va đập; độ chịu dầu, kiềm, muối; độ mài mòn; độ co ngót;

    TCVN 8786:2011

    Thước đo độ mịn màng sơn; máy rửa trôi màng sơn; thiết bị ca đập sơn; máy mài mòn sơn

     

    Xác định độ bền uốn

    TCVN 7887:2008

    Máy uốn màng sơn

     

    Xác định độ phản quang

    TCVN 9274:2012

    Máy đo phản xạ vạch kẻ đường

     

    Xác định thánh phần hạt của hạt thủy tinh phản quang

    TCVN 9880:2013; ASTM D1214

    Bi thủy tinh; cân kỹ thuật; cân phân tích; thiết bị gia nhiệt; sàng

     

    Xác định độ dính bám

    64TCN93-95,

    ASTM D 4541

    Máy kéo thủy lực đo  bám dính

     

    Xác định thời gian khô

    TCVN 2096-1:2015

    Máy đo thời gian khô sơn

     

    Xác định màu sắc

    ASTM D 6628-03

    Tủ so màu

     

    Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn

    TCVN 8653-5:2012

    Tủ sấy; chậu nhựa; chổi quét sơn; khăn lau

     

    Xác định độ chống loang màu

    TCVN 8753-4:2012

     

     

    Xác định mài mòn của sơn dẻo nhiệt; hàm lượng chất tạo màng; chiều dày lớp phủ sơn; khối lượng riêng;  độ kháng chảy; Khả năng chống nứt ở nhiệt độ thấp; nhiệt độ hóa mềm; độ chống trượt; độ phát sang; độ bền nhiệt

    TCVN 8791:2011

    Máy mài mòn bề mặt sơn; máy đo chiều dày lớp phủ sơn; thiết bị gia nhiệt;

     

    THỬ NGHIỆM CƠ LÝ TẤM THẠCH CAO, BỘT BẢ, SỨ VỆ SINH, NGÓI LỢP ĐẤT SÉT NUNG, NGÓI AMIĂNG XI MĂNG

     

     

    Cơ lý tấm thạch cao: Xắc định độ cứng; độ chịu uốn; độ biến dạng ẩm; độ kháng ổn định; độ hút nước

    TCVN 8256:2009

    Máy thử độ bền kéo nén uốn

     

    Cơ lý bột bả: Xác định độ mịn; thời gian đông kết; khối lượng thể tích; độ giữ nước; độ bền nước; độ đông cứng bề mặt; độ bám dính với nền

    TCVN 7239:2003

    Phễu thủy tinh; cân; ống đong; tủ sấy; thước lá

     

    Cơ lý sứ vệ sinh: Xác định độ hút nước; độ bền nhiệt; độ bền chất thải

    TCVN 5436:1986

    Thức kim loại; thước cặp; nivo; khung giữ

     

    Cơ lý ngói lợp đất sét nung: Xác định tải trọng uốn gãy; độ hút nước; thời gian xuyên nước; khối lượng 1 m2 ngói bão hòa nước

    TCVN 4313:1995

    Tú sấy; cân kỹ thuật; thùng ngâm; máy ép thủy lực

     

    Cơ lý ngói ami ăng xi măng: Kiểm tra kích thước ngoại quan; tải trọng uốn gãy; thời gian xuyên nước; khối lượng thể tích

    TCVN 4435:2000

    Mặt phẳng chuẩn có kích thước bằng; thước cặp; thước cuộn;

     

    THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN

     

     

    Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan; xác định cường độ nén; xác định độ hút nước; xác định độ rỗng; xác định độ mài mòn

    TCVN 6476:99

    Thước cặp; thước lá; thước cuộn; máy ép thủy lực; tủ sấy; thùng ngâm mẫu; bộ thấm gạch

     

    CƠ  LY GẠCH BLOC BÊ TÔNG NHẸ

     

     

    Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan; xác định cường độ bền nén ; xác định độ hút nước; xác định khối lượng thể tích khô

    TCVN 9029:2011

    Thước cặp; thước lá; thước cuộn; máy ép thủy lực; tủ sấy; thùng ngâm mẫu; bộ thấm gạch

    Ghi chú:

    Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn mới thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.

    4. Đơn vị chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng mọi quy định về phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng của Sở Xây Dựng.

     

    ĐẠI DIỆN
    TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

    ( tên, đóng dấu)

     

Bình chọn tin tức

Bình chọn tin tức: (5.0 / 1 đánh giá)

Bình luận

Top

   (0) google-site-verification=HoW7rjTbMg3hbI-MSacLSm4E7vQkzTRue0Zh9b3CK3k